Sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng
Số lượng:
MaxFlex 201 là màng chống thấm 2 thành phần không mối nối, quét lỏng được chế tạo dựa trên cơ sở các polyme chất lượng cao, xi măng và các loại phụ gia đặc biệt khác. Đặc tính tự bảo dưỡng nhờ hơi ẩm giúp cho MaxFlex 201 được sử dụng lý tưởng cho các khu vực ẩm ướt, các loại mái, bao lơn, sàn lộ thiên, tường chắn đất và tầng hầm.
Có thể trát hay cán vữa trực tiếp lên bề mặt đã thi công Maxflex 201 mà không lo ngại màng chống thấm bị hư hại. Maxflex 201 tương thích với kết cấu có sự dịch chuyển nhẹ và có thể sử dụng làm vật liệu sửa chữa bề mặt có vết nứt rịa lên tới 2mm
APPLICATION AREAS | KHU VỰC ỨNG DỤNG |
– Basement walls – Toilets
– Kitchens – Swimming pools – Water tanks – Balconies – Roof /Gutte – Lift pits – Bathtub of flower – Enviromental |
– Tầng hầm – Nhà vệ sinh
– Nhà bếp – Hồ bơi – Hồ nước – Ban công – Mái/Máng xối – Hố thang máy – Bồn hoa – Sàn môi trường |
DIRECTION FOR UES | HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
PRODUCT INFORMATION – Flexcible and elasticity waterproofing membrane – Good adhesion to all common building materials – Safe environment and water resources – Construction of easy and quick dry – Non-toxic, non-flammable and resistant to mildew –Two components:
|
THÔNG TIN SẢN PHẨM – Màng chống thấm có đặc tính đàn hồi và dẻo – Bám dính tốt với các loại vật liệu xây dựng phổ biến – An toàn môi trường và nguồn nước – Thi công dễ dàng và khô nhanh – Không độc hại, không bắt cháy, kháng nấm mốc – Hai thành phần:
|
MIXING INSTRUCTIONS – Pour part A into a containe – Disperse part B slowly into part A taking care to mix thorougthly with the drill soak to avoid lump formation. – Maxflex 211 slurry cand be diluted with water, up to 5%, prior application |
PHA TRỘN – Đổ thành phần A vào thùng chứa sạch – Đổ thành phần B từ từ vào thành phần A và trộn cho đến khi tạo thành 1 hỗn hợp đồng nhất. – Có thể thêm 10% nước sạch vào hỗn hợp Maxflex 201 trộn đều trước khi thi công. |
APPLICATION – Clean and watering the surface before construction – Use a brush rollers for construction waterproofing mixture was mixed – Scan all hands to get uniform waterproofing layer. – Apply 2 coats (1.5kg / m2) on the surface of concrete, brick and plywood – Apply 1 coat (1.0 kg / m2) for surface paving bricks, metal and UPVC |
THI CÔNG CHÔNG THẤM – Vệ sinh sạch và tưới ẩm bề mặt trước khi thi công – Dùng cọ rulo để thi công hỗn hợp chống thấm đã được trộn – Quét đều tay để có đươc lớp chống thấm đồng nhất. – Thi công 2 lớp (1.5kg/m2) đối với bề mặt bê tông, tường gạch và gỗ dán – Thi công 1 lớp (1kg/m2) đối với bề mặt gạch ốp lát, kim loại và UPVC |
PACKING AND QUANTITIES – Containers, 20kg/sets (7.2kg Polymer + 12.8kg Powder) – Approx 3-4 m2 |
ĐÓNG GÓI VÀ ĐỊNH LƯỢNG – Thùng 20kg/bộ (7.2kg Polymer + 12.8kg bột mịn) – Quét phủ 13-14 m2 |
STORAGE AND TIME DATE – Do not apply directly under the hot sun. Mix just enough material for each construction (1-2 hours) – Wash the tools with clean water – Keep in a cool and dry place – Expiry date: 12 months from date of manufacture |
BẢO QUẢN VÀ THỜI HẠN SỬ DỤNG – Không thi công trực tiếp dưới nắng nóng. Trộn vật liệu vừa đủ cho mỗi lần thi công (khoảng 1-2h) – Rửa dụng cụ bằng nước sạch – Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát – Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất |
ƯU ĐIỂM
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức chất lượng | |
Thành phần A | Thành phần B | ||
1 | Dạng sản phẩm | Lỏng | Bột |
2 | Màu sắc | Trắng sữa | Xám |
3 | Khối lượng thể tích A+B | ~ 1,6-1,9 kg/l | |
4 | Cường độ bám dính ASTM D – 4541 : 2009 | ≥ 1-1.7N/mm2 | |
5 | Độ dãn dài chịu gẫy ASTM D – 412 : 1997 | ≥220% | |
6 | Cường độ chịu kéo ASTM D – 412 : 1997 | ≥ 1.6N/mm2 | |
7 | Khả năng chống thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh 150 kPa trong 7 ngày | Không thấm | |
8 | Nhiệt độ thi công, oC | 5 ÷ 40 | |
9 | Thời gian khô, phút ASTM D 1640 : 2009 | ≤ 55 |