DOWSIL Silicone Sealant 795

Liên hệ
Còn hàng

DOWSIL (Dow Corning) 795 là chất trám trét, kết dính gốc Silicone (Silicone Sealant) trung tính, một thành phần.

Có 11 màu chuẩn; các màu tùy chọn cũng được cung cấp. 

DOWSIL (Dow Corning) 795 là chất trám trét, kết dính gốc Silicone (Silicone Sealant) trung tính, một thành phần. 

Thích hợp cho hầu hết các  ứng dụng xây mới hay sửa chữa. Đa năng – có khả năng chịu lực và chống chịu thời tiết tốt trong cùng một sản phẩm..  

Có 11 màu chuẩn; các màu tùy chọn cũng được cung cấp. 

  • • Mặt dựng kính kết cấu và không kết cấu
  • • Phần gá kết cấu của nhiều hệ tấm panô
  • • Ứng dụng - cố định các tấm panô tường
  • • Bảo vệ hầu hết các loại vật liệu xây dựng phổ biến như kính, nhôm, thép, kim loại có sơn, EIFS, đá granite và các loại đá khác, bê tông, gạch và plastic dưới tác động của môi trường.
  • • Chống chịu thời tiết tố trên thực tế không bị tác động bởi nắng, mưa, tuyết, ozone và nhiệt độ khắc nghiệt từ 40oF (-40oC) đến 300oF (149oC)
  • • Kết dính tốt mà không cần sơn lót với nhiều loại vật liệu và thành phần xây dựng, kể cả Kynar® và nhôm phủ hoặc mạ điện.
  • • Sử dụng dễ dàng, sẵn dùng ngay khi cung cấp.
  • • Sử dụng dễ dàng – có thể sử dụng ngay khi cung cấp, khi lưu hóa có mùi nhẹ.
  • • Đạt tiêu chuẩn toàn cầu (Mỹ, Châu Á, Châu Âu)

    Phương pháp thử

    Tính năng

    Đơn vị

    Số liệu

     Khi vừa được cung cấp

     ASTM C 679 

     

     

     Thời gian lưu hóa bề mặt, độ ẩm tương đối 50%           

    giờ

    3

     Thời gian lưu hóa ở25oC (77oF)  và độ ẩm tương đối 50%

    ngày

    7 – 14 

     Bám dính hoàn toàn

    ngày

    14-21 

     ASTM C 639

     

     Độ chảy, độ võng 

    Inch (mm)

    0.1 (2.54)

     Thời gian làm việc

    phút

    20 – 30   

    Sau khi lưu hóa – sau 21 ngày ở 25oC (77oF) và độ ẩm tương đối 50%

     ASTM D 2240 

     Vật đo độ cứng, Trụ A 

    điểm

    35

     ASTM C 794 

     Độ chống tróc  Lb/in

    (kg/cm) 

    32 (5.7)

     ASTM C 1135 

     

     

     Độ bám dính

     Khi kéo dãn 25% 

    Psi (MPa)

     45 (0.310)   

     Khi kéo dãn 50% 

    Psi (MPa)

    60 (0.414 )

     ASTM C 719 

     Khả năng hoạt động mối nối

    phần trăm

    ±50

     ASTM C 1248 

     Ố màu (đá granite, cẩm thạch, đá vôi, gạch và bê tông)

    Không

    Sau khi lưu hóa, sau 21 ngày ở25oC (77oF) và độ ẩm 50%, sau đó là 10.000 giờtrong thời tiết kế QUV, ASTM G 53

    ASTM C 1135 

     

     

     Độ bền kết dính

     Khi kéo dãn 25% 

     Psi (MPa)

    35 (0.241)   

     Khi kéo dãn 50% 

    Psi (MPa)

    50 (0.345)

     

Nội dung tùy chỉnh viết ở đây
Zalo Công ty TNHH đầu tư xây dựng và dịch vụ An Phát 0818502848