Sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng
Số lượng:
Băng dính bạc dùng trong ngành nhiệt – điện lạnh, hệ thống điều hòa không khí trung tâm, dùng làm láng bề mặt – bịt kín mối nối hàn.
Băng dính bạc có lớp màng nhôm nguyên chất dày 9 Micromet có tăng cường lớp lưới cường lực tạo nên vật liệu dai bền, khó rách, một mặt được phủ lớp keo hai thành phần đảm bảo độ dính sâu, không bị bong tróc trong suốt quá trình sử dụng.
Băng dính bạc có độ bền, dai, chắc dẻo thường được dùng để kết nối bông thủy tinh và được sử dụng trong các công trình, dự án.
Lớp màng nhôm dày 9 Micromet, lớp màng nhôm này có khả năng chịu nhiệt 200 độ C, tạo ra lớp bảo vệ màng ngoài hoàn hảo, cải thiện khả năng chống tia UV, ozone, bụi bẩn và nâng cao tính thẩm mỹ.
Dùng để hàn kín mối nối bảo ôn ống gió mềm có mặt bạc
Phân loại : W 50mm x 50mL ; 75mm x 50mL
Lớp bạc cốt sợi thủy tinh cấp chống cháy V-0
ITEM
Thông số kỹ thuật |
RESULT Kết quả |
TEST METHOD
Phưoơng pháp test |
Foil-Polyester Backing
Độ dày lớp nền |
20 Micron | PSTC-133 / ASTM D 3652 |
Total Thickness
Tổng độ dày sản phẩm |
55 Micron | PSTC-133 / ASTM D 3652 |
Adhesion to Steel
Độ bám dính với thép |
15 N/25mm | PSTC-101 / ASTM D 3330 |
Tack Rolling Ball
Cán bóng |
10 cm | PSTC-6 / ASTM D 3121 |
Tensile Strength
Lực kéo căng |
50 N/25mm | PSTC-131 / ASTM D 3759 |
Elongation
Độ dãn dài |
20 % | PSTC-131 / ASTM D 3759 |
Service Temperature
Dải nhiệt độ phục vụ |
-30 ~ +100 °C | ———— |
Kết quả thử nghiệm ở Viện Kỹ Thuật Nhiệt đới :
No STT |
Type of test
Loại thử nghiệm |
Test method Phương pháp thử nghiệm
|
Kết quả
Result |
1 | Adhesion with foam rubber surface
Độ bám dính với bề mặt cao su xốp ( N/mm) |
ASTM D429 | 0.37 |
2 | Tensile strength MPa
Độ bền kéo ( MPa)
|
ASTM D412 | 10,06 |
3 | Service Temperature
Dải nhiệt độ làm việc |
ASTM E1131 | Temperature resistance of sample < 240 degree C
Mẫu chịu được nhiệt dộ <240 độ C |